yenlac2mem Thành viên
Tổng số bài gửi : 16 Cám ơn : 12 Birthday : 23/01/1995 Age : 29 Đến từ : Yên Lạc 2 Nghề nghiệp : Học Sinh
| Tiêu đề: Tỷ lệ chọi vào các trường Đại học năm 2011 Tue Jul 12, 2011 10:41 pm | |
| thông tin tới bạn đọc tỷ lệ chọi năm 2011 của 50 trường ĐH trên cả nước. Đây là thông tin cần thiết, giúp thí sinh (TS) biết rõ về trường/ngành mình sẽ dự thi nhưng TS cũng cần bình tĩnh vì không phải lúc nào tỷ lệ “chọi” thấp cũng dễ trúng tuyển. Để nhận tỷ lệ chọi của các trường ĐH-CĐ khác nhanh nhất ngay khi trường công bố tỷ lệ chọi Soạn tin: HTL Mãtrường 2011 gửi 8502VD: Để nhận tỉ lệ chọi 2011 của trường Học viện An Ninh Nhân Dân Soạn tin: HTL ANH 2011 gửi 8502 Số thứ tự | Trường/Ngành | Số hồ sơ đăng ký | Chỉ tiêu | Tỷ lệ chọi | Phía Bắc | 1 | Trường ĐH Hà Nội | 11.000 | 1.800 | 1/6 | 2 | Trường ĐH Nông nghiệp | 50.753 | 5.000 | 1/10 | 3 | Học viện Báo chí & Tuyên truyền | 7.681 | 1.500 | 1/5,1 | 4 | Học viện Bưu chính Viễn thông | 5.500 | 1.850 | 1/2,9 | 5 | Học viện Hành chínhcơ sở phía Bắc | 4.949 | 1.000 | 1/4 | 6 | Học viện Kỹ thuật Mật mã | 685 | 300 | 1/2,2 | 7 | Trường ĐH Hải Phòng | 17.212 | 2.500 | 1/6,8 | 8 | Trường ĐH Hàng hải | 14.500 | 3.100 | 1/4,6 | 9 | Trường ĐH Hồng Đức | 11.700 | 1.850 | 1/6,3 | 10 | Trường ĐH Hùng Vương | 8.800 | 1.220 | 1/7,2 | 11 | Trường ĐH Y Hà Nội | 18.720 | 1.000 | 1/18 | 12 | Trường ĐH Y Thái Bình | 12.000 | 700 | 1/17 | 13 | Trường ĐH Y Hải Phòng | 10.000 | 660 | 1/15 | 14 | ĐH Điều dưỡng Nam Định | 5.500 | 680 | 1/8 | 15 | Trường ĐH Dược | 2.500 | 550 | 1/4,5 | 16 | Trường ĐH Thương mại | 39.000 | 3.400 | 1/11 | 17 | Trường ĐH Kinh tế quốc dân | 24.343 | 4.750 | 1/5,1 | 18 | Học viện Ngân hàng | 14.000 | 2.300 | 1/6 | 19 | Học viện Tài chính | 16.000 | 3.080 | 1/5,4 | 20 | Trường ĐH Ngoại thương | 8.734 | 3.400 | 1/2,5 | 21 | Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 18.965 | 3.000 | 1/6,3 | 22 | Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội | 71.800 | 8.650 | 1/8,3 | 23 | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 1 | 17.000 | 2.700 | 1/6,2 | 24 | Trường ĐH Văn hóa | 5.000 | 1.100 | 1/4,5 | 25 | Trường ĐH Luật | 11.570 | 1.800 | 1/6,9 | 26 | Học viện Ngoại giao | 3.000 | 450 | 1/7 | 27 | Học viện Hành chính quốc gia | 4.949 | 1.500 | 1/3,2 | 28 | Trường ĐH Bách khoa Hà Nội | 16.000 | 5.800 | 1/2,7 | 29 | Trường ĐH Mỏ – Địa chất | 16.000 | 3.800 | 1/4,5 | 30 | Trường ĐH Giao thông vận tải | 18.000 | 4.000 | 1/4,5 | 31 | Trường ĐH Xây dựng | 12.447 | 2.800 | 1/4,4 | 32 | Trường ĐH Điện lực | 11.800 | 2.100 | 1/5,6 | 33 | ĐH Thủy lợi | 14.203 | 2.915 | 1/4,8 | 34 | Học viện Bưu chính – Viễn thông | 5.500 | 2.65 | 1/2 | 35 | Viện ĐH Mở Hà Nội | 25.000 | 3.000 | 1/8,3 | 36 | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | 7.300 | 2.100 | 1/3,4 | 37 | Trường ĐH Công Đoàn | 18.200 | 1.900 | 1/9,5 | 38 | Trường ĐH Vinh | 37.000 | 4.300 | 1/8,6 |
| |
|